네.(예.) [Ne.(ye.)] Đúng, Vâng
아니오. [Anio.] Không.
여보세요. [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại)
안녕하세요. [Annyeong-haseyo.] Xin chào
안녕히 계세요. [Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về )
안녕히 가세요. [Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách )
어서 오세요. [Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón
고맙습니다.(감사합니다.) [Gomapseumnida. (Gamsahamnita.)] Cảm ơn
천만에요. [Cheonmaneyo.] Chào mừng ngài, chào đón ngài
미안합니다.(죄송합니다.) [Mianhamnida. (Joesong-hamnita.)] Xin lỗi
괜찮습니다.(괜찮아요.) [Gwaenchansseumnita.] Tốt rồi
실례합니다. [Sillyehamnita.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường )
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ ATLANTIC TỪ SƠN
ĐÀO TẠO: ANH_TRUNG_NHẬT_HÀN
Ưu đãi hấp dẫn lên đến 50%
Địa chỉ: 24 Lý Thánh Tông_ Đồng Nguyên_Từ Sơn_Bắc Ninh
Liên hệ: 02413.745.725/ 02413.745.726 Hotline: 0973.825.167
Website: www.avn.edu.vn