Vị trí của các từ loại trong tiếng anh
1. Noun:
- Sau a, an, the, this, that, these, those
- Sau my, your, her, his….
- Sau từ chỉ số lượng many, some, any……
2. Adjective:
- Sau động từ tobe - Ex: This dress is beautiful
- Trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó - Ex: This is an interesting book
- Sau các từ nhận thức tri giác: look, feel, seem, smell, taste, find, sound.
- Sau stay, remain, become, get, make Ex: He makes me happy
- Find + O + adj (chỉ vật) - Ex: I find this test difficult
3. Adverb:
- Đứng đầu câu, trước dấu phẩy.
Ex: Luckily, he passed the exam
- Bổ nghĩa cho động từ, đứng trước hoặc sau động từ
Ex: She drives her new car carefully/ she carefully drives her new car
- Bổ nghĩa cho tính từ, đứng trước tính từ
Ex: She is very beautiful / She is extremely beaufiful
- Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa
Ex: This hat is extremely red
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ ATLANTIC TỪ SƠN
ĐÀO TẠO: ANH_TRUNG_NHẬT_HÀN
Ưu đãi hấp dẫn lên đến 50%
Địa chỉ: 24 Lý Thánh Tông_ Đồng Nguyên_Từ Sơn_Bắc Ninh
Liên hệ: 02413.745.725/ 02413.745.726 Hotline: 0973.825.167
Website: www.avn.edu.vn
