
1. -고-
– 고– dùng để nối động từ khi câu có 2 động từ trở lên. Cấu trúc này có nghĩa là “…và…” hoặc là “… sau đó…”
Cấu trúc:
– Tính từ/Động từ +고
– Danh từ + (이)고
Ví dụ:
– 나는숙제를 하고 텔레비전을 봐요.
= Tôi làm xong bài tập rồi sau đó xem ti vi.
– 오늘은 날씨가 나쁘고 추워요.
= Thời tiết hôm nay thì xấu và lạnh.
2. -지만-
– Cấu trúc trên là hình thức liên kết câu khi mà vế câu sau có ý nghĩa đối lập với vế trước. Cấu trúc này có nghĩa “… nhưng …” hoặc là “Tuy…. nhưng…”
Cấu trúc:
– Động từ/Tính từ +지만
Ví dụ:
– 한국어는 어렵지만 재미있어요.
= Tiếng Hàn tuy khó nhưng rất thú vị.
– 떡볶이는 맵지만 맛있어요.
3. -ㄴ/은/는데-
– Đây là cấu trúc dùng để nên lý do, sự đối lập hoặc để giải thích cho một tình huống nào đó. Cấu trúc này có nghĩa “…nhưng….” hoặc là “….là vì…”. Đôi khi cấu trúc này cũng được dùng để nối câu với ý nghĩa “…và…”.
Cấu trúc:
– Động từ/Tính từ +ㄴ/은/는데
– Danh từ + 인데
Chú ý:
– 있다/없다 chỉ đi với 는데.
– Thì quá khứ và tương lại có thể sử dụng để liên kết với đuôi từ này theo cách sau: “-았/었(었)는데”, “-겠는데”.
– ㄴ/은/는데 cũng có thể được sử dụng làm đuôi câu.
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ ATLANTIC TỪ SƠN
ĐÀO TẠO: ANH_TRUNG_NHẬT_HÀN
Ưu đãi hấp dẫn lên đến 50%
Địa chỉ: 24 Lý Thánh Tông_ Đồng Nguyên_Từ Sơn_Bắc Ninh
Liên hệ: 02413.745.725/ 02413.745.726 Hotline: 0973.825.167
Website: www.avn.edu.vn