Hiện nay dòng xe tải jacTRA1044K 2.5 tấn công nghệ Isuzu đang rất là phổ biến tại thị trường trong nước cũng như thì trường các nước khác. Chính vì những ưu điểm nổi bật hơn so với các dòng xe khác, mà cái chính là sự phù hợp túi tiền, sự đảm bảo chất lượng, cũng như địa hình khí hậu tại VN. Được lắp ráp trên dây chuyên Isuzu - Nhật Bản (sử dụng thay thế linh kiện Isuzu) nên các sản phẩm của xe tải jac 2.5 tấn được các ngân hàng cho vay lên đến 70% giá trị xe khi mua xe trả góp, được nhà máy JAC bảo hành các sản phẩm TRA1044K 2.5tấn lên đến 5 năm hoặc 150.000km. Nguồn cung luôn đáp ứng đủ mọi nhu cầu, chất lượng hoàn hảo.

Xe tải jac 2.5 tấn là dòng xe tải nhẹ chất lượng cao, đạt được độ tin cậy cao và tạo niềm tin lớn nơi khách hàng xe tải JAC 2 ,5 tấn là dòng xe tải nhẹ chất lượng cao, thiết kể mẫu mã tối ưu và đẹp mắt, đèn xe có thể chiếu xa hơn, sáng hơn vào ban đêm, kính chắn gió mở rộng tầm nhìn cho người lái xe, đảm bảo quan sát trước sau rõ nét, giúp người lái xe an toàn trên mọi nẻo đường, đặc biệt là những đoạn đường nhỏ, hẹp hoặc lưu thông vào thành phố đông đúc.
Ô Tô Đông Anh luôn tự hào là đaị lý cấp I về các dòng xe tải Veam, Jac , chúng tôi chắc chắn rằng bạn sẽ rất hài lòng khi đến với công ty chúng tôi !
Vào đầu tháng 3 công ty chúng tôi thực hiện chương trình giảm
100% phí trước bạ dành tặng cho khách hàng mua xe tải JAC. Chương trình áp dụng đến ngày 30/4/2016
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
201/VAQ07 - 01/08 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
|
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
|
kG |
- Cầu sau : |
|
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
|
kG |
Số người cho phép chở : |
|
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
|
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
|
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
|
mm |
Khoảng cách trục : |
|
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
|
mm |
Số trục : |
|
Công thức bánh xe : |
|
Loại nhiên liệu : |
|
Động cơ : |
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
|
Liên hệ với chúng tôi qua
|