Xem thêm:
Năm 2016 các ngày nào là ngày kỵ trong xây dựng nhà cửa? bữa nay chúng tôi xin tạo ra báo cáo liên quan đến các ngày kiêng kỵ trong vun đắp nhà cửa năm 2016 trong bài viết ở dưới đây.
khi chọn ngày, xem ngày mua xe máy
xây dựng nhà cửa, thành ra tránh những ngày Dương công kỵ nhật (Những ngày xấu nhất trong năm) :
- Ngày 13 tháng giêng
- Ngày 11 tháng hai
- Ngày 9 tháng tía
- Ngày 7 tháng Tư
- Ngày 5 tháng Năm
- Ngày 3 tháng Sáu
- Ngày 8 , 29 tháng Bảy
- Ngày 27 tháng Tám
- Ngày 25 tháng Chín
- Ngày 23 tháng Mười
- Ngày 21 tháng Mười một
- Ngày 19 tháng chạp .
- hạn chế những ngày Tam dựa sát sao :
Trong tháng là các ngày :
- Mùng 3, mùng 7, 13, 18, 22, 27.
hạn chế tam tai kỵ đựng nhà cùng lúc cưới vợ cho nam giới.
Tuổi : Thân – Tý – Thìn (Thuỷ Cục) tam tai năm Dần – Mão – Thìn (Mộc hành).
Tuổi : Dần – Ngọ - Tuất (Hoả cục) tam tai năm Thân – Dậu – Tuất (Kim hành)
Tuổi : Tỵ - Dậu - Sửu (Kim cục) tam tai năm Hợi – Tý – Sửu (Thuỷ hành)
Tuổi : Hợi – Mão – Mùi (Mộc cục) tam tai năm Tỵ – Ngọ - Mùi (Hoả hành)
cẩn trọng :
* Tuổi nam giới nào gặp (tam tai) chẳng những chứa nhà không rẻ mà tổng hợp vợ cũng xấu.
* Giới nữ thu thập chồng đồng thời làm nhà (Trường hợp độc thân) không kỵ tam tai.
hạn chế ngày kề chủ
>>>>>>>>>>>> biển số xe 5 số thế nào là đẹp
(Đại kỵ đựng nhà – Cưới gả và an táng)
Ngày giáp chủ trong tháng :
Tháng Giêng : kề chủ ngày Tý
Tháng hai, 3, 7, 9 : sát chủ ngày Sửu
Tháng 4 : sát chủ ngày Tuất
Tháng 11 : sát chủ ngày Mùi
Tháng 5, 6, 8, 10,12 : sát chủ ngày Thìn
Sách xưa cho rằng : xây dựng, cưới gả chủ chầu trời.
Ngày sát chủ ( Kỵ xây chứa, cưới gả)
Tháng 1 : giáp chủ ngày Tỵ
Tháng hai : sát chủ ngày Tý
Tháng 3 : giáp chủ ngày Mùi
Tháng 4 : sát chủ ngày Mão
Tháng 5 : sát sao chủ ngày Thân
Tháng 6 : giáp chủ ngày Tuất
Tháng 7 : sát sao chủ ngày Hợi
Tháng 8 : sát sao chủ ngày Sửu
Tháng 9 : kề chủ ngày Ngọ
Tháng 10 : sát sao chủ ngày Dậu
Tháng 11 : sát chủ ngày Dần
Tháng 12 : giáp chủ ngày Thìn.
* Bốn vụ tất cả ngày sát chủ
vụ Xuân : kề chủ ngày Ngọ
vụ Hạ : giáp chủ ngày Tý
mùa Thu : kề chủ ngày Dậu
mùa lạnh : sát sao chủ ngày Mão.
* Mỗi tháng lại nhấn định một ngày sát sao chủ
Tháng một,5,9 : kề chủ ngày Tý
Tháng 2, 8,10 : giáp chủ ngày Mão
Tháng 3,7,11 : sát sao chủ ngày Ngọ
Tháng 4, 6,12 : kề chủ ngày Dậu
hiện thời giáp chủ trong tháng
Tháng 1, 7 : sát chủ giờ Dần
Tháng hai, 8 : sát sao chủ hiện thời Tỵ
Tháng 3, 9 : kề chủ bây giờ Thân
Tháng 4,10 : kề chủ hiện nay Thìn
Tháng 5, 11 : kề chủ bây giờ Dậu
Tháng 6, 12 : sát chủ hiện thời Mão.
* giảm thiểu ngày Thọ tử(Trăm sự đều kỵ )
Tháng 1 Thọ tử các ngày Bính Tuất
Tháng 2 Thọ tử các ngày Nhâm Thìn
Tháng 3 Thọ tử các ngày Tân Hợi
Tháng 4 Thọ tử các ngày Đinh Tỵ
Tháng 5 Thọ tử các ngày Mậu Tý
Tháng 6 Thọ tử những ngày Bính Ngọ
Tháng 7 Thọ tử các ngày Ất Sửu
Tháng 8 Thọ tử những ngày Quý Mùi
Tháng 9 Thọ tử những ngày giáp Dần
Tháng 10 Thọ tử các ngày Mậu Thân
Tháng 11 Thọ tử các ngày Tân Mão
Tháng 12 Thọ tử những ngày Tân Dậu
hiện Thọ tử trong ngày
(trăm sự đều kỵ)
* Ngày Tý : Thọ tử tại giờ Sửu (1 - 3 hiện giờ sáng)
* Ngày Sửu : Thọ tử nơi hiện giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Dần : Thọ tử tại giờ Ngọ ( 11 - 13 hiện sáng)
* Ngày Mão : Thọ tử tại hiện thời Tỵ ( 9 – 11 hiện thời trưa)
* Ngày Thìn : Thọ tử nơi hiện giờ Tỵ ( 9 – 11 hiện nay trưa)
* Ngày Tỵ : Thọ tử tại bây giờ Ngọ ( 11 – 13 hiện nay trưa)
* Ngày Ngọ : Thọ tử nơi bây giờ Mùi ( 13 – 15 hiện thời chiều)
* Ngày Mùi : Thọ tử ở hiện nay Ngọ ( 11 – 13 hiện giờ trưa)
* Ngày Thân : Thọ tử nơi hiện giờ Mão ( 5 - 7 hiện sáng)
* Ngày Dậu : Thọ tử nơi giờ Tỵ ( 9 – 11 hiện giờ trưa)
* Ngày Tuất : Thọ tử nơi hiện nay Mùi ( 13 – 15 bây giờ chiều)
* Ngày Hợi : Thọ tử tại hiện giờ Ngọ ( 11 – 13 bây giờ trưa).
cẩn trọng :
các hiện nay Thọ tử đánh dấu trong bảng trên ko mang tính qui luật. hi vọng quí vị quan hoài, nhận xét và cho ý kiến.
>>>>>>>>>>> y nghia so dien thoai
Ngày Vãng vong
(Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành)
Tháng 1 Vãng vong nơi những ngày Dần
Tháng 2 Vãng vong tại các ngày Tỵ
Tháng 3 Vãng vong tại những ngày Thân
Tháng 4 Vãng vong tại các ngày Hợi
Tháng 5 Vãng vong ở các ngày Mão
Tháng 6 Vãng vong nơi các ngày Ngọ
Tháng 7 Vãng vong ở các ngày Dậu
Tháng 8 Vãng vong nơi các ngày Tý
Tháng 9 Vãng vong tại các ngày Thìn
Tháng 10 Vãng vong nơi những ngày Mùi
Tháng 11 Vãng vong tại những ngày Tuất
Tháng 12 Vãng vong ở những ngày Sửu
* Ngày Nguyệt kỵ (Trăm sự đều kỵ)
Trong 1 năm với 12 tháng mang 3 ngày Nguyệt kỵ là mồng 5, 14, 23 không nên khởi hành giúp việc gì cả
"Mồng năm, mười bốn, 2 tía
Làm gì cũng tê liệt chẳng ra việc gì"
cẩn trọng :
Trong một tháng có thân phụ ngày Nguyệt kỵ, dù vậy chỉ có một ngày đại kỵ được tính theo quy luật sau :
* Tháng Giêng. Tháng Tư. Tháng Bảy. Tháng Mười : Đại kỵ ngày mùng 5.
* Tháng hai, Tháng Năm. Tháng Tám. Tháng một (11) : Đại kỵ ngày 14.
* Tháng tía. Tháng Sáu. Tháng Chín. Tháng Chạp (12) : Đại kỵ ngày 23.
Bài ca kỵ ngày “không phòng”
( Kị những ngày cưới gả, làm nhà )
Xuân Long,Xà Thử kị không phòng
Hạ Khuyển Trư Dương bị tử vong
Thu Mão Hổ Mã phùng văng mạng
Đông Thân Dậu Sửu thành hôn hung
nghĩa là
vụ Xuân kị ngày Thìn, ghen tuông, Tý
mùa Hạ kị ngày Tuất, Hợi, Mùi
mùa Thu kị ngày Mão, Dần, Ngọ
mùa đông kị ngày Thân, Dậu, Sửu
Bài ca kỵ ngày “hoang vu tứ quý”
(Kị chứa nhà, giá thú )
vụ Xuân kị ngày thân
vụ Hạ kị ngày Dần
mùa Thu kị ngày Thìn
mùa đông kị ngày ghen
hạn chế ngày “Thập ác đại bại” trong các tháng của những năm sau :
( ky cưới gả, xât đựng cùng lúc vô lộc)
Đây là những ngày hạn chế làm những việc liên quan tới lợi lộc như khai trương, ký hợp đồng, đi đàm phán, mua chứng khoán, gửi tiền nhà băng v.v...
Ngày này coi theo hàng can của mỗi năm theo bảng lập thành như sau :
* Năm giáp Kỷ
Tháng 3 ngày Mậu Tuất
Tháng 7 ngày Quý Hợi
Tháng 10 ngày Bính Thân
Tháng 11 ngày Đinh Hợi
* Năm Ất Canh
Tháng 4 ngày Nhâm Thân
Tháng 9 ngày Ất tị
* Năm Bính Tân
Tháng 3 ngày Tân ganh
Tháng 9 ngày Canh Thìn
Tháng 10 ngày sát sao Thìn
* Năm Mậu Quý
Tháng 6 ngày Kỷ Sửu
* Năm Đinh Nhâm ko mang ngày thánh giá đại tê liệt.
tránh 6 sao bại liệt tinh
Về cưới gả, xây chứa nên hạn chế do đã gọi là sao tê liệt tinh đương nhiên là ko tốt
những ngày có sao liệt tinh này là :
Sao Giác, Sao Cang, Sao Khuê, Sao Lâu, Sao Đẩu cùng lúc Sao Ngưu.
giảm thiểu ngày Thiên tai – Địa họa
( Kỵ cưới gả, xây đựng )
Tháng Giêng, 5, 7 Thiên tại địa họa ngày Tý
Tháng hai,6,10 Thiên tại địa họa ngày Mão
Tháng 3,7,11 Thiên ở địa họa ngày Ngọ
Tháng 4,8,12 Thiên ở địa họa ngày Dậu
Tìm tháng phải chăng, xấu cho con gái xuất giá
Tháng xuất giá cho con gái sở hữu hai điều là Đại lợi hoặc Tiểu lợi và có 4 điều xấu là :
Phòng phu chủ : Kỵ có chồng
Phòng Thê chủ : Kỵ có bản thân
Phòng Công cô : Kỵ với bố mẹ
Phòng Nhạc thân : Kỵ với bác mẹ vợ
nếu con trai mồ côi thì ko cần phải sợ tháng kỵ Công cô đồng thời Nhạc Thân
Còn về tháng Tiểu lợi là kỵ với cá anh bạn mai dong, môi (Gọi là “Phòng Mai nhân”) còn không mang người làm mối, hay chỉ mướn làm hỗ trợ lễ cho đủ thì không ngại
từ khóa liên quan : xem hướng nhà theo tuổi| xem hướng nhà| xem hướng nhà hợp tuổi| hướng nhà hợp tuổi| xem hướng làm nhà| xem phong thuy huong nha|xem ngay tot xau| xem ngày phải chăng xấu| xem ngay cuoi| xem ngày tốt| xem ngày phải chăng xấu theo tuổi| xem ngay gio tot xau| xem ngày cưới hỏi theo tuổi| xem ngày phải chăng xấu năm 2016| xem ngày rẻ trong tháng| xem ngày mua xe máy| chon ngay mua xe| xem ngay tot xau xuat hanh| xem ngay tot xau hom nay| bí quyết xem ngày phải chăng xấu|thuoc lo ban|thước lỗ ban chuẩn nhất| thước lỗ ban online| biển số xe 5 số thế nào là đẹp| bien so xe dep| ý nghĩa số điện thoại| y nghia so dien thoai,....