Đăng nhập   |     Đăng ký
Đăng lúc: 23/05 11:09 AM - Toàn Quốc » Đã xem: 1245. Mã Tin: 1359852
Để đăng tin lên mục tin VIP soạn: RV 1359852 gửi 8336 (giá 3000đ/SMS)

Những ngày cần tránh khi xem ngày mua xe máy; Sim hợp mệnh

Người đăng:
E-mail:

Xem thêm:

 

Năm 2016 các ngày nào là ngày kỵ trong xây dựng nhà cửa? bữa nay chúng tôi xin tạo ra báo cáo liên quan đến các ngày kiêng kỵ trong vun đắp nhà cửa năm 2016 trong bài viết ở dưới đây.

 

khi chọn ngày, xem ngày mua xe máy

xây dựng nhà cửa, thành ra tránh những ngày Dương công kỵ nhật (Những ngày xấu nhất trong năm) :

- Ngày 13 tháng giêng

- Ngày 11 tháng hai

- Ngày 9 tháng tía

- Ngày 7 tháng Tư

- Ngày 5 tháng Năm

- Ngày 3 tháng Sáu

- Ngày 8 , 29 tháng Bảy

- Ngày 27 tháng Tám

- Ngày 25 tháng Chín

- Ngày 23 tháng Mười

- Ngày 21 tháng Mười một

- Ngày 19 tháng chạp .

hạn chế những ngày Tam dựa sát sao :

Trong tháng là các ngày :

- Mùng 3, mùng 7, 13, 18, 22, 27.

hạn chế tam tai kỵ đựng nhà cùng lúc cưới vợ cho nam giới.

Tuổi : Thân – Tý – Thìn (Thuỷ Cục) tam tai năm Dần – Mão – Thìn (Mộc hành).

Tuổi : Dần – Ngọ - Tuất (Hoả cục) tam tai năm Thân – Dậu – Tuất (Kim hành)

Tuổi : Tỵ - Dậu - Sửu (Kim cục) tam tai năm Hợi – Tý – Sửu (Thuỷ hành)

Tuổi : Hợi – Mão – Mùi (Mộc cục) tam tai năm Tỵ – Ngọ - Mùi (Hoả hành)

cẩn trọng :

* Tuổi nam giới nào gặp (tam tai) chẳng những chứa nhà không rẻ mà tổng hợp vợ cũng xấu.

* Giới nữ thu thập chồng đồng thời làm nhà (Trường hợp độc thân) không kỵ tam tai.

hạn chế ngày kề chủ

 

>>>>>>>>>>>> biển số xe 5 số thế nào là đẹp

 

(Đại kỵ đựng nhà – Cưới gả  an táng)

Ngày giáp chủ trong tháng :

Tháng Giêng : kề chủ ngày Tý

Tháng hai, 3, 7, 9 : sát chủ ngày Sửu

Tháng 4 : sát chủ ngày Tuất

Tháng 11 : sát chủ ngày Mùi

Tháng 5, 6, 8, 10,12 : sát chủ ngày Thìn

Sách xưa cho rằng : xây dựng, cưới gả chủ chầu trời.

Ngày sát chủ ( Kỵ xây chứa, cưới gả)

Tháng 1 : giáp chủ ngày Tỵ

Tháng hai : sát chủ ngày Tý

Tháng 3 : giáp chủ ngày Mùi

Tháng 4 : sát chủ ngày Mão

Tháng 5 : sát sao chủ ngày Thân

Tháng 6 : giáp chủ ngày Tuất

Tháng 7 : sát sao chủ ngày Hợi

Tháng 8 : sát sao chủ ngày Sửu

Tháng 9 : kề chủ ngày Ngọ

Tháng 10 : sát sao chủ ngày Dậu

Tháng 11 : sát chủ ngày Dần

Tháng 12 : giáp chủ ngày Thìn.

 

* Bốn vụ tất cả ngày sát chủ

vụ Xuân : kề chủ ngày Ngọ

vụ Hạ : giáp chủ ngày Tý

mùa Thu : kề chủ ngày Dậu

mùa lạnh : sát sao chủ ngày Mão.

 

* Mỗi tháng lại nhấn định một ngày sát sao chủ

Tháng một,5,9 : kề chủ ngày Tý

Tháng 2, 8,10 : giáp chủ ngày Mão

Tháng 3,7,11 : sát sao chủ ngày Ngọ

Tháng 4, 6,12 : kề chủ ngày Dậu

hiện thời giáp chủ trong tháng

Tháng 1, 7 : sát chủ giờ Dần

Tháng hai, 8 : sát sao chủ hiện thời Tỵ

Tháng 3, 9 : kề chủ bây giờ Thân

Tháng 4,10 : kề chủ hiện nay Thìn

Tháng 5, 11 : kề chủ bây giờ Dậu

Tháng 6, 12 : sát chủ hiện thời Mão.

 

giảm thiểu ngày Thọ tử(Trăm sự đều kỵ )

Tháng 1 Thọ tử các ngày Bính Tuất

Tháng 2 Thọ tử các ngày Nhâm Thìn

Tháng 3 Thọ tử các ngày Tân Hợi

Tháng 4 Thọ tử các ngày Đinh Tỵ

Tháng 5 Thọ tử các ngày Mậu Tý

Tháng 6 Thọ tử những ngày Bính Ngọ

Tháng 7 Thọ tử các ngày Ất Sửu

Tháng 8 Thọ tử những ngày Quý Mùi

Tháng 9 Thọ tử những ngày giáp Dần

Tháng 10 Thọ tử các ngày Mậu Thân

Tháng 11 Thọ tử các ngày Tân Mão

Tháng 12 Thọ tử những ngày Tân Dậu

hiện Thọ tử trong ngày

(trăm sự đều kỵ)

* Ngày Tý : Thọ tử tại giờ Sửu (1 - 3 hiện giờ sáng)

* Ngày Sửu : Thọ tử nơi hiện giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

* Ngày Dần : Thọ tử tại giờ Ngọ ( 11 - 13 hiện sáng)

* Ngày Mão : Thọ tử tại hiện thời Tỵ ( 9 – 11 hiện thời trưa)

* Ngày Thìn : Thọ tử nơi hiện giờ Tỵ ( 9 – 11 hiện nay trưa)

* Ngày Tỵ : Thọ tử tại bây giờ Ngọ ( 11 – 13 hiện nay trưa)

* Ngày Ngọ : Thọ tử nơi bây giờ Mùi ( 13 – 15 hiện thời chiều)

* Ngày Mùi : Thọ tử  hiện nay Ngọ ( 11 – 13 hiện giờ trưa)

* Ngày Thân : Thọ tử nơi hiện giờ Mão ( 5 - 7 hiện sáng)

* Ngày Dậu : Thọ tử nơi giờ Tỵ ( 9 – 11 hiện giờ trưa)

* Ngày Tuất : Thọ tử nơi hiện nay Mùi ( 13 – 15 bây giờ chiều)

* Ngày Hợi : Thọ tử tại hiện giờ Ngọ ( 11 – 13 bây giờ trưa).

cẩn trọng :

các hiện nay Thọ tử đánh dấu trong bảng trên ko mang tính qui luật. hi vọng quí vị quan hoài, nhận xét  cho ý kiến.

 

>>>>>>>>>>> y nghia so dien thoai

 

Ngày Vãng vong

(Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành)

Tháng 1 Vãng vong nơi những ngày Dần

Tháng 2 Vãng vong tại các ngày Tỵ

Tháng 3 Vãng vong tại những ngày Thân

Tháng 4 Vãng vong tại các ngày Hợi

Tháng 5 Vãng vong  các ngày Mão

Tháng 6 Vãng vong nơi các ngày Ngọ

Tháng 7 Vãng vong  các ngày Dậu

Tháng 8 Vãng vong nơi các ngày Tý

Tháng 9 Vãng vong tại các ngày Thìn

Tháng 10 Vãng vong nơi những ngày Mùi

Tháng 11 Vãng vong tại những ngày Tuất

Tháng 12 Vãng vong  những ngày Sửu

 

* Ngày Nguyệt kỵ (Trăm sự đều kỵ)

Trong 1 năm với 12 tháng mang 3 ngày Nguyệt kỵ là mồng 5, 14, 23 không nên khởi hành giúp việc gì cả

"Mồng năm, mười bốn, 2 tía

Làm gì cũng tê liệt chẳng ra việc gì"

cẩn trọng :

Trong một tháng  thân phụ ngày Nguyệt kỵ, dù vậy chỉ  một ngày đại kỵ được tính theo quy luật sau :

* Tháng Giêng. Tháng Tư. Tháng Bảy. Tháng Mười : Đại kỵ ngày mùng 5.

* Tháng hai, Tháng Năm. Tháng Tám. Tháng một (11) : Đại kỵ ngày 14.

* Tháng tía. Tháng Sáu. Tháng Chín. Tháng Chạp (12) : Đại kỵ ngày 23.

Bài ca kỵ ngày “không phòng”

( Kị những ngày cưới gả, làm nhà )

Xuân Long,Xà Thử kị không phòng

Hạ Khuyển Trư Dương bị tử vong

Thu Mão Hổ Mã phùng văng mạng

Đông Thân Dậu Sửu thành hôn hung

nghĩa là

vụ Xuân kị ngày Thìn, ghen tuông, Tý

mùa Hạ kị ngày Tuất, Hợi, Mùi

mùa Thu kị ngày Mão, Dần, Ngọ

mùa đông kị ngày Thân, Dậu, Sửu

Bài ca kỵ ngày “hoang vu tứ quý”

(Kị chứa nhà, giá thú )

vụ Xuân kị ngày thân

vụ Hạ kị ngày Dần

mùa Thu kị ngày Thìn

mùa đông kị ngày ghen

hạn chế ngày “Thập ác đại bại” trong các tháng của những năm sau :

( ky cưới gả, xât đựng cùng lúc vô lộc)

Đây là những ngày hạn chế làm những việc liên quan tới lợi lộc như khai trương, ký hợp đồng, đi đàm phán, mua chứng khoán, gửi tiền nhà băng v.v...

Ngày này coi theo hàng can của mỗi năm theo bảng lập thành như sau :

* Năm giáp Kỷ

Tháng 3 ngày Mậu Tuất

Tháng 7 ngày Quý Hợi

Tháng 10 ngày Bính Thân

Tháng 11 ngày Đinh Hợi

* Năm Ất Canh

Tháng 4 ngày Nhâm Thân

Tháng 9 ngày Ất tị

* Năm Bính Tân

Tháng 3 ngày Tân ganh

Tháng 9 ngày Canh Thìn

Tháng 10 ngày sát sao Thìn

* Năm Mậu Quý

Tháng 6 ngày Kỷ Sửu

* Năm Đinh Nhâm ko mang ngày thánh giá đại tê liệt.

tránh 6 sao bại liệt tinh

Về cưới gả, xây chứa nên hạn chế do đã gọi là sao tê liệt tinh đương nhiên là ko tốt

những ngày  sao liệt tinh này là :

Sao Giác, Sao Cang, Sao Khuê, Sao Lâu, Sao Đẩu cùng lúc Sao Ngưu.

giảm thiểu ngày Thiên tai – Địa họa

( Kỵ cưới gả, xây đựng )

Tháng Giêng, 5, 7 Thiên tại địa họa ngày Tý

Tháng hai,6,10 Thiên tại địa họa ngày Mão

Tháng 3,7,11 Thiên  địa họa ngày Ngọ

Tháng 4,8,12 Thiên  địa họa ngày Dậu

Tìm tháng phải chăng, xấu cho con gái xuất giá

Tháng xuất giá cho con gái sở hữu hai điều là Đại lợi hoặc Tiểu lợi   4 điều xấu là :

Phòng phu chủ : Kỵ  chồng

Phòng Thê chủ : Kỵ  bản thân

Phòng Công cô : Kỵ với bố mẹ

Phòng Nhạc thân : Kỵ với bác mẹ vợ

nếu con trai mồ côi thì ko cần phải sợ tháng kỵ Công cô đồng thời Nhạc Thân

Còn về tháng Tiểu lợi là kỵ với cá anh bạn mai dong, môi (Gọi là “Phòng Mai nhân”) còn không mang người làm mối, hay chỉ mướn làm hỗ trợ lễ cho đủ thì không ngại

 

từ khóa liên quan : xem hướng nhà theo tuổi| xem hướng nhà| xem hướng nhà hợp tuổi| hướng nhà hợp tuổi| xem hướng làm nhà| xem phong thuy huong nha|xem ngay tot xau| xem ngày phải chăng xấu| xem ngay cuoi| xem ngày tốt| xem ngày phải chăng xấu theo tuổi| xem ngay gio tot xau| xem ngày cưới hỏi theo tuổi| xem ngày phải chăng xấu năm 2016| xem ngày rẻ trong tháng| xem ngày mua xe máy| chon ngay mua xe| xem ngay tot xau xuat hanh| xem ngay tot xau hom nay| bí quyết xem ngày phải chăng xấu|thuoc lo ban|thước lỗ ban chuẩn nhất| thước lỗ ban online| biển số xe 5 số thế nào là đẹp| bien so xe dep| ý nghĩa số điện thoại| y nghia so dien thoai,....

ĐTHT:
app rao vat
appshop.vn